Chứng nhận CE Marking là gì?
"CE" được viết tắt từ "Conformite Europeenne" là một loại chứng nhận cho các hàng hóa nhập khẩu vào thị trường Châu Âu (EU) nên còn được gọi là "Chứng nhận CE Marking". Có thể hiểu CE giống như một tiêu chuẩn đặt ra các quy định nhằm xác minh một số sản phẩm đảm bảo an toàn để phân phối và tiêu thụ ở Châu Âu.
Chứng chỉ CE hay Giấy chứng nhận CE (CE certificate) được cấp sau khi Doanh nghiệp chứng minh được sự tuân thủ với các yêu cầu của tiêu chuẩn CE. Đi kèm với chứng chỉ, doanh nghiệp sẽ được phép sử dụng Dấu CE (CE Marking) trên sản phẩm được chứng nhận.
Lợi ích khi làm chứng chỉ CE
➢ Nắm rõ và tuân thủ các cơ sở pháp lý của thị trường châu Âu
➢ Đáp ứng yêu cầu của khách hàng và đối tác kinh doanh
➢ Chứng minh sản phẩm của doanh nghiệp đạt chất lượng chuẩn châu Âu
➢ Dấu CE là “hộ chiếu” để đưa sản phẩm vào thị trường nước ngoài, đặc biệt là các quốc gia thuộc Khu vực kinh tế châu Âu
Những quốc gia công nhận CE Marking
Dấu chứng nhận CE (CE Marking) trên các sản phẩm được chứng nhận để chỉ ra rằng sản phẩm tuân thủ các quy tắc an toàn của Châu Âu có thể được giao dịch tự do tại thị trường này. Trong đó có những quốc gia bắt buộc các nhà xuất khẩu phải chứng nhận CE để sản phẩm được gia nhập thị trường nội địa. |
![]() |
Cụ thể, thành viên của EU bao gồm 27 nước sau yêu cầu hàng hóa phải chứng nhận CE
Bỉ |
Bồ Đào Nha |
Cộng hòa Litva (từ năm 2004) |
Slovakia (từ năm 2004) |
Đức |
Tây Ban Nha |
Malta (từ năm 2004) |
Slovenia (từ năm 2004) |
Hà Lan |
Áo (từ năm 1995) |
Cộng hòa Séc (từ năm 2004) |
Bulgaria (từ năm 2007) |
Luxembourg |
Phần Lan (từ năm 1995) |
Đảo Síp (từ năm 2004) |
Romania (từ năm 1995) |
Pháp |
Thụy Điển (từ năm 1995) |
Ireland |
Croatia (từ năm 2013) |
Ý |
Ba Lan |
Hy Lạp |
Hungary (từ năm 2004) |
Đan Mạch |
Estonia |
Latvia (từ năm 2004) |
Ngoài 27 nước trên, 4 quốc gia: Iceland, Liechtenstein, Na Uy, Thụy Sĩ là hội viên của Hiệp hội thương mại tự do châu Âu (European Free Trade Association – EFTA) cũng bắt buộc hàng hóa phải có Dấu CE (CE Marking) để được tiêu thụ.
Đặc biệt, Thổ Nhĩ Kỳ vừa không phải là thành viên của EU, vừa không được coi là một phần của EEA, cũng không ký kết EFTA nhưng quốc gia này lại tuân thủ và thực hiện phần lớn các chỉ thị về đánh dấu CE của châu Âu. Vì vậy với nhiều sản phẩm, Thổ Nhĩ Kỳ cũng yêu cầu phải có dấu CE khi nhập khẩu vào nước họ. Thống kê cho thấy khoảng 70% hàng nhập khẩu vào Thổ Nhĩ Kỳ bắt cuộc phải có dấu CE.
Như vậy, tất cả các hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ thuộc danh sách các mặt hàng phải có dấu chứng nhận CE khi xuất khẩu sang 32 quốc gia kể trên đều bắt buộc phải có dấu CE trên sản phẩm. Nếu nhà sản xuất cố tình vi phạm thì sẽ bị cơ quan chức năng các nước xử phạt, tịch thu hàng hóa hoặc từ chối thông quan.
Ngoài ra, dấu CE cũng nằm trong các thỏa thuận về việc công nhận lẫn nhau khi đánh giá sự phù hợp giữa Liên minh Châu Âu với các khu vực và quốc gia khác như:
➢ Australia
➢ Nhật Bản
➢ Hoa Kỳ
➢ Canada
➢ New Zealand
➢ Israel
➢ Turkey
Danh mục sản phẩm bắt buộc phải chứng nhận CE Marking
Các sản phẩm Liên minh Châu Âu chỉ định BẮT BUỘC phải Chứng nhận CE Marking bao gồm:
STT |
TÊN CHỈ THỊ |
SẢN PHẨM |
1 |
Machinery Directive |
Máy móc cơ khí |
2 |
Low Voltage (LVD) |
Thiết bị điện và điện tử bao gồm AC 50V 1000V, DC 75V ~ 1500V |
3 |
Electro-magnetic Compatibilty (EMC) |
Thiết bị điện và điện tử |
4 |
Medical Device |
Thiết bị y tế |
5 |
Active Implantable medical Device |
Thiết bị y tế cấy dưới da |
6 |
In Vitro Diagnostic medical Device |
Các thiết bị y tế ống nghiệm |
7 |
Lifts Directive |
Thang máy |
8 |
Equipment for Explosive Atmspheres (ATEX) |
Sản phẩm chống cháy nổ |
9 |
Safety of Toys |
Đồ chơi trẻ em |
10 |
Simple Pressure Vessels |
Thiết bị áp lực đơn |
11 |
Appliances Burning Gaseous Fuels |
Thiết bị khí đốt |
12 |
Radio Equipment |
Thiết bị đầu cuối, truyền thông |
13 |
Non-automatic weighing instruments |
Thiết bị cân không tự động |
14 |
Personal Protective Equipment |
Thiết bị bảo vệ cá nhân |
15 |
Hot-water Boilers |
Nồi hơi nước nóng |
16 |
Construction Products |
Vật liệu xây dựng |
17 |
Marine equipment |
Thiết bị hàng hải |
18 |
Pressure Equipment |
Thiết bị chịu áp lực |
19 |
Explosives For Civil uses |
Các loại thuốc nổ dân dụng |
20 |
Recreational Craft |
Du thuyền |
21 |
Measuring instruments |
Dụng cụ đo lường |
22 |
Packaging and packaging waste |
Chất thải bao bì và bao bì |
23 |
Pyrotechnic articles |
Pháo hoa |
EU KHÔNG BẮT BUỘC gắn dấu CE với các mặt hàng:
➢ Hóa chất
➢ Dệt may
➢ Thực phẩm
Vì sao chọn AHEAD tư vấn chứng nhận
➢ AHEAD cam kết hỗ trợ nhiệt tình, cung cấp dịch vụ chuyên nghiệp, đồng hành tới khi khách hàng đạt chứng chỉ
➢ AHEAD bảo hành dịch vụ một năm sau khi sử dụng dịch vụ
➢ AHEAD cung cấp chương trình đào tạo được cá nhân hóa phù hợp với từng khách hàng
➢ AHEAD có mạng lưới đối tác chứng nhận uy tín trên toàn cầu, cung cấp dịch vụ trọn gói cho khách hàng.
Liên hệ AHEAD giải đáp miễn phí
Ms. Tuyết Anh - 03 999 07801 /0919442077
Văn Phòng AHEAD
➢ Hà Nội: Số 18 Tam Trinh, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.
➢ Đà Nẵng: 498 Bùi Trang Chước, Cẩm Lệ, Đà Nẵng.
➢ Hồ Chí Minh: 8/29 Hoàng Hoa Thám, Phường 7, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh.
Bình luận: